/tmp/qvcgr.jpg Phương án xây dựng tổ hợp môn học lớp 10,11; Biên chế lớp 11, 12 năm học 2023 – 2024

Phương án xây dựng tổ hợp môn học lớp 10,11; Biên chế lớp 11, 12 năm học 2023 – 2024

  1. Biên chế lớp 12 năm học 2023 – 2024

Đối với lớp 12 năm học 2023 – 2024: số lớp gồm 9 lớp, học theo chương trình GDPT 2006.

+ Các môn bắt buộc: Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch Sử; GDTC; GDQP&AN; Vật lý; Hóa học; Sinh học; Địa lý; GDCD; Tin học; Công nghệ CN.

+ Các môn tự chọn: Toán; Vật lý; Hóa học; Sinh học.

  1. Biên chế và Phương án tổ hợp môn học lớp 11 năm học 2023 – 2024

Đối với lớp 11 năm học 2023 – 2024: số lớp gồm 10 lớp, học theo chương trình GDPT 2018, gồm các môn học và tổ hợp như sau:

  • Các môn học bắt buộc cho tất cả các Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; GDTC; GDQP&AN; GDĐP; HĐTN.
  • Các môn học tự chọn và chủ đề cho từng tổ hợp
Tên tổ hợp Môn Số lớp
Tổ hợp 1 (A) Môn học tự chọn Vật lý 2
Hóa học
Sinh học
Tin học
Chuyên đề tự chọn Toán
Vật lý
Hóa học
Tổ hợp 2 (B) Môn học tự chọn Vật lý 1
Hóa học
Sinh học
Công nghệ NN
Chuyên đề tự chọn Toán
Hóa học
Sinh học
Tổ hợp 3 (C) Môn học tự chọn Địa lý 4
GDKT&PL
Hóa học
Công nghệ NN
Chuyên đề tự chọn Toán
Ngữ văn
Địa lý
Tổ hợp 4 (D) Môn học tự chọn Địa lý 3
GDKT&PL
Vật lý
Công nghệ NN
Chuyên đề tự chọn Toán
Ngữ văn
GDKT&PL
  1. Phương án xây dựng tổ hợp môn học lớp 10 năm học 2023 – 2024
    • Các môn học bắt buộc cho tất cả các Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; GDTC; GDQP&AN; GDĐP; HĐTN.
    • Các môn học tự chọn và chủ đề cho từng tổ hợp
Tên tổ hợp Môn Số lớp
Tổ hợp 1 (A) Môn học tự chọn Vật lý 2
Hóa học
Sinh học
Tin học
Chuyên đề tự chọn Vật lý
Sinh học
Tin học
Tổ hợp 2 (B) Môn học tự chọn Vật lý 2
Hóa học
Sinh học
Tin học
Chuyên đề tự chọn Hóa học
Sinh học
Tin học
Tổ hợp 3 (C) Môn học tự chọn Hóa học 2
GDKT&PL
Địa lý
Tin học
Chuyên đề tự chọn Hóa học
GDKT&PL
Tin học
Tổ hợp 4 (D1) Môn học tự chọn Vật lý 2
GDKT&PL
Địa lý
Công nghệ NN
Chuyên đề tự chọn
GDKT&PL
Công nghệ NN
Tổ hợp 4 (D2) Môn học tự chọn Vật lý 2
GDKT&PL
Địa lý
Công nghệ CN
Chuyên đề tự chọn Vậy lý
GDKT&PL
Công nghệ CN

+ Định hướng: Học sinh xét tuyển sinh Đại học theo phụ lục 1.

* Riêng môn học tự chọn Ngoại ngữ 2 và Tiếng dân tộc thiểu số: Nhà trường không có giáo viên dạy nên năm học 2023 – 2024 không tổ chức cho học sinh học các môn học tự chọn này.

PHỤ LỤC 1

 

TT Mã tổ hợp Tổ hợp các môn xét tuyển
Các mã tổ hợp môn khối A (môn Toán và 2 môn khác)
1 A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học
2 A01 Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
5 A04 Toán, Vật lí, Địa lí
6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí
8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
9 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10 A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
11 A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân
12 A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân
13 A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
14 A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15 A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
16 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
17 A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
18 A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Các mã tổ hợp môn khối B (môn Toán, Sinh học và 1 môn khác)
19 B00 Toán, Hóa Học, Sinh Học
20 B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
21 B02 Toán, Sinh học, Địa lí
22 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
23 B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
24 B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
25 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các mã tổ hợp môn khối C (môn Ngữ văn và 2 môn khác)
26 C00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
27 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
28 C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
29 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
30 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
31 C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
32 C06 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
33 C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
34 C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
35 C09 Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
36 C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
37 C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
38 C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
39 C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

 

TT Mã tổ hợp Tổ hợp các môn xét tuyển
40 C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
41 C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
42 C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
43 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
44 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Các mã tổ hợp môn khối D (môn Ngoại ngữ và 2 môn khác)
45 D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
46 D02 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
47 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
48 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
49 D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
50 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
51 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
53 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
54 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
55 D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
56 D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
57 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
58 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
59 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
60 D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức
61 D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga
62 D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
63 D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
64 D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung
65 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
66 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
67 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
68 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
69 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
70 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức
71 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga
72 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
73 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
74 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung
75 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
76 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
77 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
78 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
79 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
80 D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
81 D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
82 D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
TT Mã tổ hợp Tổ hợp các môn xét tuyển
83 D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
84 D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
85 D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
86 D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
87 D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
88 D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
89 D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
90 D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
91 D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
92 D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
93 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
94 D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
95 D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
96 D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
97 D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
98 D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
99 D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
100 D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
101 D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
102 D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
103 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
104 D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
105 D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
106 D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
107 D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
108 D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
109 D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
110 D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
111 D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
112 D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
113 D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
114 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
115 D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
116 D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
117 D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
118 D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
119 D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
120 D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh
121 D97 Toán, Khoa học xã hội, Anh
122 D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
123 D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

 

 

Phản hồi bài viết này

*